Việc Thiết lập Google Sheet này nhằm mục đích lấy link hỗ trợ để thực hiện cấu hình việc tải danh sách khách hàng đã thu thập được lên trang tính của Google Sheet. Các thao Thiết lập Google Sheet và Lấy link ứng dụng thực hiện như sau:
Đầu tiên cần tạo 1 trang Google Sheets. (Nếu đã có thì bỏ qua bước này)
Thay đoạn code trong phần Mã.gs thành nội dung sau.
// Usage
// 1. Enter sheet name where data is to be written below
var SHEET_NAME = "Trang tính1";
// 2. Run > setup
//
// 3. Publish > Deploy as web app
// - enter Project Version name and click 'Save New Version'
// - set security level and enable service (most likely execute as 'me' and access 'anyone, even anonymously)
//
// 4. Copy the 'Current web app URL' and post this in your form/script action
//
// 5. Insert column names on your destination sheet matching the parameter names of the data you are passing in (exactly matching case)
var SCRIPT_PROP = PropertiesService.getScriptProperties(); // new property service
// If you don't want to expose either GET or POST methods you can comment out the appropriate function
function doPost(e){
return handleResponse(e);
}
function handleResponse(e) {
// shortly after my original solution Google announced the LockService[1]
// this prevents concurrent access overwritting data
// [1] http://googleappsdeveloper.blogspot.co.uk/2011/10/concurrency-and-google-apps-script.html
// we want a public lock, one that locks for all invocations
var lock = LockService.getPublicLock();
lock.waitLock(30000); // wait 30 seconds before conceding defeat.
try {
// next set where we write the data - you could write to multiple/alternate destinations
var doc = SpreadsheetApp.openById(SCRIPT_PROP.getProperty("key"));
var sheet = doc.getSheetByName(SHEET_NAME);
// we'll assume header is in row 1 but you can override with header_row in GET/POST data
var headRow = e.parameter.header_row || 1;
var headers = sheet.getRange(1, 1, 1, sheet.getLastColumn()).getValues()[0];
var nextRow = sheet.getLastRow()+1; // get next row
var row = [];
// loop through the header columns
for (i in headers){
if (headers[i] == "Timestamp"){ // special case if you include a 'Timestamp' column
row.push(new Date());
} else { // else use header name to get data
row.push(e.parameter[headers[i]]);
}
}
// more efficient to set values as [][] array than individually
sheet.getRange(nextRow, 1, 1, row.length).setValues([row]);
// return json success results
return ContentService
.createTextOutput(JSON.stringify({"result":"success", "row": nextRow}))
.setMimeType(ContentService.MimeType.JSON);
} catch(e){
// if error return this
return ContentService
.createTextOutput(JSON.stringify({"result":"error", "error": e}))
.setMimeType(ContentService.MimeType.JSON);
} finally { //release lock
lock.releaseLock();
}
}
function setup() {
var doc = SpreadsheetApp.getActiveSpreadsheet();
SCRIPT_PROP.setProperty("key", doc.getId());
}
Chú ý: Biến SHEET_NAME chính là tên của sheet bên trang google sheet, mặc định khi tạo mới sẽ là "Trang tính1" hoặc “sheet1”
Sau đó lưu lại (Hình dưới)