Chào mừng bạn đến với trang hỗ trợ của Bizfly

Bạn cần hỗ trợ tư vấn trực tiếp? Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 024 7300 6886

2. Thanh Menu trái

  1. 1. Ứng với menu top CRM Sale, các menu trái bao gồm:
    1. 1.1. Lead
    2. 1.2. Contact
    3. 1.3. Company
    4. 1.4. Deal
    5. 1.5. Sale Activity
      1. 1.5.1. Công việc lịch hẹn 
      2. 1.5.2. Lịch sử cuộc gọi 
      3. 1.5.3. Ghi chú 
    6. 1.6. Follow Sau Bán
      1. 1.6.1. Sản phẩm 
      2. 1.6.2. Hợp đồng 
      3. 1.6.3. Đơn hàng 
      4. 1.6.4. Hóa đơn 
      5. 1.6.5. Thanh toán 
      6. Đây là nơi quản lý các thanh toán gắn với đơn hàng trong bảng Đơn hàng
      7. 1.6.6. Báo giá 
    7. 1.7. KPI
      1. 1.7.1. Quản lý KPI 
      2. 1.7.2. Chỉ tiêu KPI
    8. 1.8. Chiến dịch bán hàng
  2. 2. Ứng với CRM Marketing, các menu trái bao gồm:
    1. 2.1. Khách hàng
      1. 2.1.1. Tất cả Khách hàng
      2. 2.1.2. Tra cứu khách hàng
      3. 2.1.3. Hoạt động
      4. 2.1.4. Quản lý Danh sách
      5. 2.1.5. Check trùng Khách hàng
    2. 2.2. Ads
    3. 2.3. Webpush
      1. 2.3.1. Webpush Notification
      2. 2.3.2. Web Campaign Tracking
    4. 2.4. Sms marketing
      1. 2.4.1. Quản lý chiến dịch SMS
      2. 2.4.2. Quản lý Template SMS
      3. 2.4.3. Lịch sử gửi tin nhắn
    5. 2.5. Push Message
    6. 2.6. Form & Survey
  3.  
  4. 3. Ứng với Quản lý, các menu trái bao gồm:
    1. 3.1. Thống kê
      1. 3.1.1. Thống kê tổng quan
      2. 3.1.2. Thống kê Khách hàng
      3. 3.1.3. Hoạt động của khách hàng
      4. 3.1.4. Thống kê cuộc gọi
    2. 3.2. Nhân viên
      1. 3.2.1. Danh sách nhân viên 
      2. 3.2.2. Các hoạt động 
      3. 3.2.3. Quản lý phòng ban 
      4. 3.2.4. Quản lý phân quyền
    3. 3.3. Automation
      1. 3.3.1. Danh sách Rule Automation 
      2. 3.3.2. Danh sách Sale nghỉ
      3. 3.3.3. Thời gian Sale làm việc
      4. 3.3.4. Lên lịch
      5. 3.3.5. Hẹn giờ 
    4. 3.4. Cài đặt
      1. 3.4.1. Các ứng dụng tích hợp
      2. 3.4.2. Cấu trúc dữ liệu
      3. 3.4.3. Api tích hợp
      4. 3.4.4. Webhook
      5. 3.4.5. Tùy chọn của dự án

Đối với mỗi Menu top khác nhau, thanh menu trái cũng sẽ khác nhau về các menu bên trong về chức năng, nghiệp vụ

1. Ứng với menu top CRM Sale, các menu trái bao gồm:

1.1. Lead

Là nơi lưu trữ data thô, chưa qua xử lý. Đây là mục quản lý thông tin khách hàng bao gồm tất cả các nguồn data đổ về từ các nơi như form, chat bot, website, zalo,… từ các kênh kết nối được đến CRM.

1.2. Contact

Là nơi lưu trữ data đã qua xử lý hay còn gọi là data tiềm năng. Phần này doanh nghiệp cần quy ước những data sẽ được lưu trữ ở đây. Có 2 cách lưu trữ data trong Module này đó là đẩy tử Lead sang hoặc thêm trực tiếp data. 

1.3. Company

Dành cho việc quản lý các thông tin về công ty, đối tác. Nó cũng giống việc quản lý thông tin khách hàng, chỉ khác thông tin trong mục này là thông tin về các doanh nghiệp. Mục này chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp lớn có phân loại khách hàng đầu cuối, hoặc có khách hàng dạng B2B (Business To Business)

1.4. Deal

Là mục quản lý các giao dịch, các cơ hội bán hàng. Là nơi lưu trữ hợp đồng và đơn hàng của công ty.

1.5. Sale Activity

Là mục quản lý các vấn đề liên quan đến Sale bao gồm: Quản lý các đầu việc, lịch hẹn của Sale, theo dõi lịch sử cuộc gọi, xem tổng quát tất cả các ghi chú. Trong này bao gồm 3 Module: Công việc lịch hẹn, Ghi chú, Lịch sử cuộc gọi

1.5.1. Công việc lịch hẹn 

Là một dạng note các công việc và lịch hẹn kiểu nhắc việc, là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho nhân viên kinh doanh và giúp cho người quản lý dễ dàng nắm bắt thông tin công việc của các nhân viên.

1.5.2. Lịch sử cuộc gọi 

Là công cụ quản lý toàn bộ cuộc gọi của sale, bao gồm: Gọi lúc nào, thời gian gọi bao lâu, có cả file ghi âm cuộc gọi và ghi chú về cuộc gọi.

1.5.3. Ghi chú 

Là công cụ hỗ trợ quản lý tất cả các ghi chú trong thông tin khách hàng mà sale đã ghi chú một cách tập trung và bao quát nhất

1.6. Follow Sau Bán

Đây là nơi quản lý các thông tin về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các dữ liệu trong đây đều là những thông tin quan trọng cần quản lý tại mỗi doanh nghiệp để từ đó có thể thống kê được về hiệu quả kinh doanh. Trong đó có thể kể đến các Module lưu trữ Sản phẩm, Hợp đồng, Đơn hàng, Hóa đơn, Thanh toán, Báo giá.

1.6.1. Sản phẩm 

Là nơi cho người dùng lưu trữ và quản lý các sản phẩm, phục vụ cho mục đích tạo đơn hàng trên CRM

1.6.2. Hợp đồng 

Là tính năng cho phép người dùng quản lý các hợp đồng gắn với từng khách hàng đang được lưu trữ trên CRM

1.6.3. Đơn hàng 

Là nơi để cho người dùng quản lý các đơn hàng được tạo trên CRM. Khi đơn hàng được tạo, hệ thống sẽ phát sinh doanh số trong các báo cáo mặc định ở CRM Sale

1.6.4. Hóa đơn 

Là tính năng cho phép người dùng quản lý các hóa đơn gắn với khách hàng trên CRM

1.6.5. Thanh toán 

Đây là nơi quản lý các thanh toán gắn với đơn hàng trong bảng Đơn hàng

1.6.6. Báo giá 

Là nơi để quản lý các báo giá gắn với khách hàng trên CRM. Khi báo giá được duyệt, người dùng có thể tạo đơn hàng từ trên báo giá đó

1.7. KPI

1.7.1. Quản lý KPI 

Đây là nơi cho phép người dùng tạo ra và quản lý KPI gắn với các nhân viên hoặc phòng ban theo các chỉ tiêu. Sau khi tạo xong, người dùng có thể xem được báo cáo liên quan tới KPI dựa theo hiệu quả công việc thực tế

1.7.2. Chỉ tiêu KPI

Tại đây cung cấp định nghĩa cho người dùng về các chỉ tiêu KPI được sử dụng cho bảng Quản lý KPI

1.8. Chiến dịch bán hàng

 

2. Ứng với CRM Marketing, các menu trái bao gồm:

2.1. Khách hàng

2.1.1. Tất cả Khách hàng

Đây là nơi quản lý tất cả các khách hàng có trên BizCRM, bao gồm cả những khách hàng đã được đồng bộ và chưa được đồng bộ (những khách hàng này sẽ có biểu tượng dấu chấm than ở đầu).

2.1.2. Tra cứu khách hàng

Dùng để tra cứu thông tin khách hàng bằng bộ lọc tìm kiếm để biết khách hàng đó đã tồn tại trên hệ thống CRM trong dự án của mình hay chưa

2.1.3. Hoạt động

Tại đây sẽ hiển thị toàn bộ hành động mà người dùng đã thực hiện, ví dụ như: Gửi email automation, gửi chiến dịch SMS…

2.1.4. Quản lý Danh sách

Đây là nơi quản lý tất cả các danh sách người dùng đã tạo

2.1.5. Check trùng Khách hàng

Đây là tính năng check trùng của hệ thống, cho phép người dùng có thể kiểm tra các data đang bị trùng tồn tại trên hệ thống. Điều kiện căn cứ cho phần check trùng này là theo email hoặc số điện thoại

2.2. Ads

Đang cập nhật

2.3. Webpush

2.3.1. Webpush Notification

Dùng để gửi Notification cho những khách hàng cho phép tracking trên Website của người dùng

2.3.2. Web Campaign Tracking

Là công cụ để theo dõi thông tin chuyển đổi từ các nguồn quảng cáo tương tác tới website của người dùng thông qua các chiến dịch trên website. Khi kết hợp với webform để thu thập thông tin khách hàng về CRM, trên CRM sẽ hiển thị cho người dùng biết khách hàng đó đã từng truy cập website của mình thông qua những nguồn quảng cáo nào.

2.4. Sms marketing

Đây là công cụ hỗ trợ người dùng gửi đi những chiến dịch SMS/ZNS sau khi người dùng đã đăng ký với nhà cung cấp và tích hợp vào CRM

2.4.1. Quản lý chiến dịch SMS

Đây là nơi quản lý tất cả các chiến dịch SMS/ZNS đã được tạo ra

2.4.2. Quản lý Template SMS

Template SMS là một dạng tin nhắn mấu, các Template này người dùng có thể tạo sẵn để dùng cho mỗi đợt chiến dịch SMS khác nhau.

2.4.3. Lịch sử gửi tin nhắn

Được sử dụng để xem lại các lịch sử gửi đi chiến dịch SMS/ZNS

2.5. Push Message

Đây là công cụ để Push các thông báo đến khách hàng qua các kênh ứng dụng chat OTT như: Vibe, Line, Telegram,... 

2.6. Form & Survey

Mục đích để tạo các Form & Survey để khảo sát, thu thập thông tin, thống kê lại các ý kiến phản hồi của khách hàng. Chức năng tương tự với form khảo sát của Google, tuy nhiên Form & Survey của CRM Bizfly cho phép linking trực tiếp tới CRM Bizfly, nhằm giúp người dùng quản lý được thông tin và các lịch sử khảo sát của khách hàng

 

3. Ứng với Quản lý, các menu trái bao gồm:

3.1. Thống kê

3.1.1. Thống kê tổng quan

Mục này dành cho việc xem thống kê và tạo báo cáo thống kê trên cơ sở các công cụ hỗ trợ sẵn có về việc lấy số liệu theo ý muốn của người dùng

3.1.2. Thống kê Khách hàng

Để xem tổng quan về số lượng khách hàng, các hoạt động, các số liệu về khách hàng và các khách hàng phát sinh mới.

3.1.3. Hoạt động của khách hàng

Để xem thống kê về hoạt động của khách hàng bao gồm: Chat, SMS, Email,…

3.1.4. Thống kê cuộc gọi

Để xem thống kê về các vấn đề liên quan đến cuộc gọi, bao gồm: (Số cuộc gọi đi, Số cuộc gọi đến, Số cuộc gọi nhỡ, Số cuộc gọi kết nối thành công. Thống kê có thể xem được nhiều dạng biểu đồ theo kiểu mà người dùng tùy chỉnh.

3.2. Nhân viên

Đây là mục giúp cho người dùng thực hiện các thao tác liên quan tới nhân viên. Trong này gồm các mục: Danh sách nhân viên; Các hoạt động; Quản lý phòng ban; Quản lý phân quyền

3.2.1. Danh sách nhân viên 

Đây là nơi giúp cho người dùng có thể xem và kiểm soát được về danh sách các nhân viên đang hoạt động trên hệ thống CRM. Đồng thời đây cũng là nơi để có thể tiến hành các thao tác đối với nhân viên như: Thêm mới nhân viên, thiết lập quyền, đổi tên, khóa sale

3.2.2. Các hoạt động 

Tại cửa sổ Danh sách lịch sử hoạt động của nhân viên, người dùng có thể quản lý được toàn bộ các hoạt động của nhân viên có trong dự án của mình.

 

3.2.3. Quản lý phòng ban 

Mục đích giúp người dùng quản lý được các phòng ban,  nhóm, team sale mà nhân viên đang hoạt động trong dự án

3.2.4. Quản lý phân quyền

Là mục giúp người dùng quản lý về các gói quyền cho từng danh mục và phân quyền cho nhân viên theo từng nhóm quyền có sẵn hoặc do người dùng tự tạo các nhóm quyền riêng cho từng nhu cầu sử dụng của nhân viên. 

 

3.3. Automation

 

3.3.1. Danh sách Rule Automation 

Là công cụ giúp người dùng xây dựng các kịch bản chạy tự động Automation. Các kịch bản được xây dựng trên mối quan hệ Nếu - Thì (VD: Nếu khách hàng đảm bảo thỏa mãn điều kiện gì đó do người xây dựng kịch bản chọn Thì sẽ thực hiện việc gì tiếp theo), cho phép người dùng linh động và không giới hạn trong việc xây dựng các kịch bản mong muốn

3.3.2. Danh sách Sale nghỉ

3.3.3. Thời gian Sale làm việc

3.3.4. Lên lịch

3.3.5. Hẹn giờ 

3.4. Cài đặt

Mục này bao gồm các cài đặt như: Kết nối API, Các ứng dụng kết nối, Setup các cấu trúc dữ liệu, cài đặt Menu (chỉ có tài khoản chủ dự án mới hiển thị mục này) và các tùy biến khác liên quan đến hệ thống

3.4.1. Các ứng dụng tích hợp

Hiển thị những ứng dụng bên thứ 3 có thể kết nối với CRM thông qua API. Người dùng có thể vào đây để thiết lập kết nối với tổng đài, SMS, phần mềm bán hàng…

3.4.2. Cấu trúc dữ liệu

Đây là khu vực liệt kê các danh mục module quản lý trên CRM Bizfly

3.4.3. Api tích hợp

BizCRM có mở các API cho doanh nghiệp chủ động việc kết nối với hệ thống có sẵn của doanh nghiệp hoặc bên thứ 3 khác. Bằng cách chủ động tạo api key, api secret key và cấp các key này cho bên thứ 3 để họ kết nối

3.4.4. Webhook

Đây là một tính năng cho phép đẩy data từ Web app hoặc các phần mềm từ bên thứ 3 tương thích với nền tảng của CRM Bizfly một cách đơn giản và nhanh chóng

3.4.5. Tùy chọn của dự án

Đây là mục cho phép người dùng tùy chỉnh dự án của mình. T

Thông tin này có hữu ích không? Không

Video giúp bạn thực hiện vài bước cơ bản

CRM Sale - Xây dựng chiến dịch bán hàng trên BizCRM (P1)
CRM Sale - Company - Trường lưu trữ thông tin doanh nghiệp trên BizCRM
CRM Sale - Quản lý thông tin Khách hàng (Lead + Contact)
BizCRM - Giới thiệu tổng quan giải pháp

Nhận thêm hỗ trợ

Bạn cần thêm sự trợ giúp, hãy gửi yêu cầu cho Bizfly nhé!
Hotline
Tư vấn trực tiếp
024 7300 6886
Tư vấn qua tin nhắn
Chat ngay nào
Để lại thông tin để Bizfly liên hệ lại
Gửi yêu cầu liên hệ